Từ điển Thiều Chửu
敢 - cảm
① Tiến lên, như dũng cảm 勇敢 mạnh bạo tiến lên. ||② Bạo dạn, như cảm tác cảm vi 敢作敢為 bạo dạn mà làm không e sợ chi. ||③ Dám, như yên cảm cố từ 焉敢固辭 sao dám cố từ.

Từ điển Trần Văn Chánh
敢 - cảm
① Dũng cảm, can đảm, cả gan; ② Dám: 敢想,敢幹 Dám nghĩ, dám làm; ③ (đph) Có lẽ, hay là: 敢是他來了 Có lẽ anh ấy đến đấy; ④ (văn) Xin, dám (lời nói khiêm) : 敢問 Xin hỏi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
敢 - cảm
Dám. Dám làm, không sợ gì — Cũng là tiếng nhún nhường khi nói về sự mạo muội của mình.


敢死 - cảm tử || 多敢 - đa cảm || 勇敢 - dũng cảm || 果敢 - quả cảm ||